Xe đang hoạt động kinh doanh vận tải từ trước ngày 1/8/2020 sẽ phải thực hiện đổi biển số màu trắng sang biển số nền màu vàng. Mức phí đổi biển số xe là bao nhiêu?

Theo quy định tại Thông tư 58/2020/TT-BCA, xe đang hoạt động kinh doanh vận tải trước ngày 1/8/2020 phải thực hiện đổi từ biển màu trắng sang biển số nền màu vàng, chữ và số màu đen.

Cụ thể, biển số nền màu vàng, chữ và số màu đen sêri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe hoạt động kinh doanh vận tải.

Thời hạn thực hiện từ nay đến trước ngày 31/12/2021.

Phí đổi biển xe màu trắng thành màu vàng là bao nhiêu? - Ảnh 1.

Xe đang hoạt động kinh doanh vận tải trước ngày 1/8 phải thực hiện đổi từ biển màu trắng sang biển số nền màu vàng, chữ và số màu đen.

Tại Điều 5 Thông tư 229/2016/TT-BTC quy định mức thu lệ phí đăng ký, cấp biển số xe như sau:

Mức phí 150.000 đồng/lần/xe đối với xe ô tô cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số.

Riêng trường hợp xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao (trừ lý do di chuyển công tác hoặc di chuyển hộ khẩu) thì nộp lệ phí theo mức thu cấp mới tại khu vực di chuyển đến.

Đối với Sơ mi rơ moóc đăng ký rời, rơ móc có mức phí 150.000 đồng.

Mức thu lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông được thực hiện như sau:

Đơn vị tính: đồng/lần/xe

STT CHỈ TIÊU KHU VỰC I KHU VỰC II KHU VỰC III
I Cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số
1 Ô tô, trừ xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống áp dụng theo điểm 2 mục này 150.000 – 500.000 150.000 150.000
2 Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống 2.000.000 – 20.000.000 1.000.000 200.000
3 Sơ mi rơ moóc, rơ móc đăng ký rời 100.000 – 200.000 100.000 100.000
4 Xe máy (theo giá tính lệ phí trước bạ)
a Trị giá từ 15.000.000 đồng trở xuống 500.000 – 1.000.000 200.000 50.000
b Trị giá trên 15.000.000 đến 40.000.000 đồng 1.000.000 – 2.000.000 400.000 50.000
c Trị giá trên 40.000.000 đồng 2.000.000 – 4.000.000 800.000 50.000
d Xe máy 3 bánh chuyên dùng cho người tàn tật 50.000 50.000 50.000
II Cấp đổi giấy đăng ký
1 Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số
a Ô tô (trừ xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao áp dụng theo điểm 4.1 khoản 4 Điều này) 150.000 150.000 150.000
b Sơ mi rơ moóc đăng ký rời, rơ móc 100.000 100.000 100.000
c Xe máy (trừ xe máy di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao áp dụng theo điểm 4.1 khoản 4 Điều này) 50.000 50.000 50.000
2 Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số ô tô, xe máy 30.000 30.000 30.000
3 Cấp lại biển số 100.000 100.000 100.000
III Cấp giấy đăng ký và biển số tạm thời (xe ô tô và xe máy) 50.000 50.000 50.000

Theo Dân việt

Từ khóa : kinh doanh vận tảilệ phílệ phí đăng ký cấp biển số xemức phí đăng ký biển số xemức phí đổi biển số trắng sang biển vàngmức phí đổi biển số xephí đổi biển xeXE O TO

Các tin liên quan đến bài viết