Giai đoạn 1, ngày 11/02/2017
|
||
Tỉnh/Thành phố
|
Mã vùng cũ
|
Mã vùng mới
|
Sơn La
|
22
|
212
|
Lai Châu
|
231
|
213
|
Lào Cai
|
20
|
214
|
Điện Biên
|
230
|
215
|
Quảng Bình
|
52
|
232
|
Quảng Trị
|
53
|
233
|
Thừa Thiên Huế
|
54
|
234
|
Quảng Nam
|
510
|
235
|
Đà Nẵng
|
511
|
236
|
Thanh Hóa
|
37
|
237
|
Nghệ An
|
38
|
238
|
Hà Tĩnh
|
39
|
239
|
Giai đoạn 2, ngày 15/4/2017
|
Giai đoạn 3, ngày 16/7/2017
|
||||
Tỉnh/Thành phố
|
Mã vùng cũ
|
Mã vùng mới
|
Tỉnh/Thành phố
|
Mã vùng cũ
|
Mã vùng mới
|
Quảng Ninh
|
33
|
203
|
Hà Nội
|
4
|
24
|
Bắc Giang
|
240
|
204
|
TPHồ Chí Minh
|
8
|
28
|
Lạng Sơn
|
25
|
205
|
Đồng Nai
|
61
|
251
|
Cao Bằng
|
26
|
206
|
Bình Thuận
|
62
|
252
|
Tuyên Quang
|
27
|
207
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
64
|
254
|
Thái Nguyên
|
280
|
208
|
Quảng Ngãi
|
55
|
255
|
Bắc Cạn
|
281
|
209
|
Bình Định
|
56
|
256
|
Hải Dương
|
320
|
220
|
Phú Yên
|
57
|
257
|
Hưng Yên
|
321
|
221
|
Khánh Hòa
|
58
|
258
|
Bắc Ninh
|
241
|
222
|
Ninh Thuận
|
68
|
259
|
Hải Phòng
|
31
|
225
|
Kom Tum
|
60
|
260
|
Hà Nam
|
351
|
226
|
Đắk Nông
|
201
|
261
|
Thái Bình
|
36
|
227
|
Đắk Lắk
|
500
|
262
|
Nam Định
|
350
|
228
|
Lâm Đồng
|
63
|
263
|
Ninh Bình
|
30
|
229
|
Gia Lai
|
59
|
269
|
Cà Mau
|
780
|
290
|
Vĩnh Long
|
70
|
270
|
Bạc Liêu
|
781
|
291
|
Bình Phước
|
651
|
271
|
Cần Thơ
|
710
|
292
|
Long An
|
72
|
272
|
Hậu Giang
|
711
|
293
|
Tiền Giang
|
73
|
273
|
Trà Vinh
|
74
|
294
|
Bình Dương
|
650
|
274
|
An Giang
|
76
|
296
|
Bến Tre
|
75
|
275
|
Kiên Giang
|
77
|
297
|
Tây Ninh
|
66
|
276
|
Sóc Trăng
|
79
|
299
|
Đồng Tháp
|
67
|
277
|
Tổng hợp